Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Được kính trọng bởi sức nóng từ ngọn lửa bên trong và tôn sùng bởi tài chỉ huy, người rồng lóe sáng đã trở thành một vị chỉ huy vĩ đại đối với dân tộc người rồng, cả trong chiến tranh và trong hòa bình. Mặc dù một bộ tộc tách biệt thường sẽ chấp nhận để một người rồng lóe sáng trở thành chỉ huy, những người rồng này thường sẽ chỉ huy một nhóm nhỏ chiến binh hay đứng ra làm trung gian hòa giải các tranh chấp với một bàn tay khôn khéo.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Nâng cấp từ: | Người rồng thiêu đốt |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người rồng tim lửa |
Chi phí: | 35 |
Máu: | 55 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Flare |
Khả năng: | lãnh đạo |
kiếm chém | 8 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 6 - 4 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 1 | 20% |
Nước sâu | 2 | 20% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 30% |
Đồi | 1 | 40% |